555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [nghiên cứu cách đánh lô đề]
26 thg 7, 2025 · Nghiên là tên rất hiếm gặp và thường dùng cho Cả nam và nữ. Nghiên có nghĩa là Xinh đẹp, tươi thắm: 百花爭妍 (bách hoa tranh nghiên) - muôn hoa đua nở.
Nghiên (chữ Hán: 硯, Hán-Việt: nghiễn) là một dụng cụ dùng để mài và chứa mực Tàu. Mực Tàu thường được đông đặc thành những thỏi mực.
Nghiên có từ thời Tân Thạch Khí, đầu tiên được làm bằng ngọc, bằng đá, sau đó có nghiên gốm, nghiên sành, nghiên sứ, cũng có khi được làm bằn đồng, bằng gỗ… dần về sau này vì nghiên đá …
Nghiên (chữ Hán: 硯, Hán-Việt: nghiễn) là một dụng cụ dùng để mài và chứa mực Tàu. Mực Tàu thường được đông đặc thành những thỏi mực.
Nghiên là gì: Danh từ đồ dùng để mài mực hoặc son (khi viết chữ Hán) nghiên mực
① Xoa bóp. ② Nghiên cứu, như nghiên kinh 揅 經 tìm xét nghĩa kinh.
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'nghiên' trong tiếng Việt. nghiên là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Chủ đề đối tượng và phạm vi nghiên cứu Khám phá cách xác định đối tượng và phạm vi nghiên cứu một cách rõ ràng và hiệu quả. Bài viết cung cấp hướng dẫn chi tiết, giúp bạn định hướng nghiên …
Nghiên có thể làm từ đất sét, đồng thiếc, sắt hoặc sứ. Bốn vật phẩm gồm nghiên, bút lông, thỏi mực và giấy Tuyên được Trung Quốc truyền thống gọi là Văn phòng tứ bảo (文房四寶).
Nghiên càng quí thì hộp càng đẹp, bằng cẩm lai, gụ, mun và thường có khắc chữ hay trạm trổ. Nghiên rẻ tiền nhất làm bằng mạt đá ép, thường chỉ để cho trẻ con tập viết. Cổ nghiên cũng là …
Bài viết được đề xuất: